2022 夏令營 – 英語營

Viet Hoa International School

Viet Hoa International School Summer Camp 2022

夏令營 Trại hè

Food Is Good Camp 認識食物Tìm hiểu về các loại Thực phẩm (07 -08)

Date    

Ngày

Monday-­‐7/11

星期一-‐7/11

Thứ 2 – 11/7

Tuesday-­‐7/12

星期二-‐7/12

Thứ 3- 12/7

Wednesday-­‐7/13

星期三-‐7/13

Thursday-­‐7/14

星期四-‐‐7/14

Friday-­‐7/15

星期五-‐‐7/15

Thứ 6- 15/7

Thứ 4- 13/7        Thứ 5 – 15/7
Curriculum

課程內容

Nội dung khóa học

American food

Introduction into food categories (fruits, veggies, drinks)

Topic: American breakfast   (PPP about American breakfast, compare it to Vietnamese, Chinese and ask students about their preferences)

美國食物Thức ăn của nước Mỹ

食品類別介紹(水果、蔬菜、飲料)

題目:美式早餐(PPP關於美式早餐,與越南、中國比較,詢問學生的喜好)

Thức ăn ở Mỹ

Giới thiệu về danh mục thực phẩm ( trái cây, các loại rau, các loại nước uống)

Chủ đề: Bửa sáng kiểu Mỹ (PPP về bữa sáng của người Mỹ, so sánh với Việt Nam và Trung Quốc, hỏi về sở thích của học sinh)

 

 

 

    American food

Categories healthy/unhealthy

Topic: healthy eating habi美國食物

類別

健康/不健康

主題:健康的飲食習慣

Thức ăn ở Mỹ

Lành mạnh/ Không Lành mạnh

Chủ đề: Thói quen ăn uống lành mạnh.

 

American food

Hamburgers, hot dogs and cola

Topic: Learn to cook

漢堡包、熱狗和可樂

題目:學做飯

Bánh Hamburgers, hot dogs và nước cola.

    American food

Visiting a restaurant

Topic: ordering food

參觀餐廳

題目:點菜

Tham quan  nhà hàng

Chủ đề:    Gọi món ăn

Field       Trip     (Artisan Bakery Cooperation)

 

戶外教學

烘焙坊體驗

Ngoại khóa

Trải nghiệm làm bánh

`Class

班級

Lớp

G1/G2/G3 G1/G2/G3 G1/G2/G3 G1/G2/G3
 

Lesson課程

80   min.

(2 periods)

Chương trình học

80 phút

2 tiết

 

 

Cloudy with a chance of meatballs  movie review & discussion

多云有機會吃肉丸電影回顧與討論

Đánh giá và thảo luận bộ phim “Cơn mưa thịt viên”

Cloudy with a chance of meatballs review & discussion

多云有機會吃肉丸電影回顧與討論

Đánh giá và thảo luận bộ phim “Cơn mưa thịt viên”

 

Review food vocabulary

New: cooking vocabulary (verbs and utensils)

 

複習食物詞彙

新:烹飪詞彙(動詞和器皿)

Ôn lại từ vựng về thực phẩm

Mới: từ vựng nấu ăn (động từ và đồ dùng)

 

Turn your classroom into a restaurant

(students bring food and drinks to school and learn how to order food)

 

Teacher can make fake money for kids to buy & sell things.               把你的教室變成餐廳

(學生將食物和飲料帶到學校並學習如何訂購食物)

 

老師可以為孩子們準備玩具鈔以模擬買賣東西。

Mở lớp học thành một nhà hàng(học sinh mang đồ ăn thức uống đến trường và học cách gọi đồ ăn)Giáo viên có thể chuẩn bị tiền giấy đồ chơi để trẻ mô phỏng việc mua và bán đồ.

Experience Class

體驗課程

30~40    min.

Clean    Up Time

打掃時間

10 min.

Khóa học trải nghiệm

30-40 phút

Thời gian dọn dẹp

10 phút

Project:            

Coloring favorite food items, describing things you like and don’t like to eat, create your food basket: what students want to buy at a shopping mall).

項目:

給最喜歡的食物上色,描述你喜歡和不喜歡吃的東西,創建你的食物籃:學生想在購物中心買什麼)。

Dự án: Tô màu các món ăn yêu thích, mô tả những gì bạn thích và không thích ăn, tạo giỏ thức ăn của bạn: những gì học sinh muốn mua ở trung tâm mua sắm).

 

 

Project:            

Creating a recipe for your favorite healthy and unhealthy meal, describing your personal eating habits.

項目:

為您最喜歡的健康和不健康膳食創建食譜,描述您的個人飲食習慣。           

Dự án: Sáng tạo công thức nấu ăn cho các bữa ăn lành mạnh và không lành mạnh yêu thích của bạn mô tả thói quen ăn uống cá nhân của bạn.                  

 

Cooking:

Chef in the house – make your burger (prepare everything for the kids to make a burger).

 

 烹飪:

家裡的廚師——做你的漢堡(為孩子們做漢堡準備一切)。

Nấu ăn: Nấu ăn tại nhà – làm burger của bạn (chuẩn bị mọi thứ để học sinh làm bánh mì kẹp thịt).

Project:

Making a food pyramid (students learn about nutritious foods and how to eat properly).          

項目:

製作食物金字塔(學生了解營養食品以及如何正確飲食)。

Dự án: Tạo một kim tự tháp thực phẩm (học sinh tìm hiểu về các loại thực phẩm bổ dưỡng và cách ăn uống hợp lý).

Requested materials and supplies:

  1. Flashcards on the topic for the teacher (it’s up to teacher how many words to teach, that may vary depending on the number and level of students).
  2. Toy food and supermarket baskets (at least 2-3 items of the same food: veggies, fruit, dishes and at least 10 baskets).
  3. Crayons and paper for coloring.
  4. Food for the real burger (buns, patties, salad, tomatoes, cheese, ketchup, pickles, mayo).
  5. Laminating sheets (A4, A3 format).

要求的材料和用品:

  1. 給老師的主題抽認卡(由老師教多少字,可能會根據學生的數量和水平而有所不同)。

2.玩具食品和超市籃子(至少2-3種相同的食物:蔬菜、水果、菜餚和至少10個籃子)。

  1. 用於著色的蠟筆和紙。
  2. 真正漢堡的食物(麵包、肉餅、沙拉、西紅柿、奶酪、番茄醬、泡菜、蛋黃醬)。
  3. 層壓板(A4、A3 格式)。

Tài liệu và Đồ dùng Yêu cầu:

  1. Flashcards chủ đề cho giáo viên (giáo viên dạy bao nhiêu từ, có thể thay đổi tùy theo số lượng và trình độ của học sinh).
  2. Giỏ đựng thực phẩm đồ chơi và siêu thị (ít nhất 2-3 loại thực phẩm giống nhau: rau, củ, quả, bát đĩa và ít nhất 10 giỏ).
  3. Bút chì màu và giấy để tô màu.
  4. Thức ăn cho bánh mì kẹp thịt (bánh mì, chả, xà lách, cà chua, pho mát, tương cà, dưa chua, sốt mayonnaise).
  5. giấy ép plastic (khổ A4, A3).

 

返回頂端
回到頂端