申請入學所需資料

No English 中文 TIẾNG VIỆT
1
3 copies of color ID photo (3*4 cm), taken in last 3 months.
照片: 三個月內3張,3*4cm
3 tấm ảnh thẻ màu (3 * 4 cm), mới chụp 3 tháng trở lại đây.
2
Vietnamese students : the original and a copy of the household certificate. Foreign students: a copy of passport, a copy of visa , and a copy of parents’ / guardian’s passport.
越籍學生: 備 學生戶口本正本供於校方驗證,並繳交影本 外籍學生備 學生及監護人護照 / 簽證正本供於校方驗證,並繳交影本以及家長的護照/ID英本
Học sinh Việt Nam: Nộp bản sao giấy khai sinh , sổ hộ khẩu và CMND hoặc thẻ CCCD của ba và mẹ/người giám hộ . Học sinh nước ngoài: Bản sao hộ chiếu, bản sao thị thực và bản sao hộ chiếu của cha mẹ / người giám hộ.
3
Student status or transfer certificate (above second grade)
小學部轉學生:不分國籍須付學籍資料或轉學 證明書(一年級和幼兒園免附)
Giấy chứng nhận chuyển trường cấp 1+2 ( mầm non không cần)
4
Vaccination records : Chinese / Vietnamese / English version (pick one)
疫苗接種紀錄卡: 限中文/越文/英文 之一版本
Hồ sơ sổ tiêm chủng: bản tiếng Trung / tiếng Việt / tiếng Anh chọn một.
5
Parents will be notified if there is any additional document that needs to be provided.
如有文件需要補充,會再另行通知家長
Phụ huynh sẽ được thông báo nếu có bất kỳ tài liệu bổ sung nào cần được cung cấp

為孩子們入學前準備

No English 中文 TIẾNG VIỆT
小學 primary
Toilet paper, toothpaste, tooth brushes, cups, towels, quilts, sleeping mats, pillows, bottle, cleaning rag.
衛生紙、牙膏、牙刷、牙杯、毛巾、棉被、睡 墊、枕頭、水壼、抹布。
Giấy vệ sinh, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, cốc đánh răng, khăn tắm, mền, đệm ngủ, gối, cốc uống nước, giẻ lau.
Stationery (3 pencils, ruler, eraser, red and blue ball pen, scissors, color pens, glue).
文具用品(3枝鉛筆、直尺、橡皮擦、紅藍原子 筆各1支、剪 刀、色筆、膠水)。
Văn phòng phẩm (3 bút chì, thước kẻ, tẩy, 1 bút bi hai đầu xanh đỏ, kéo , bút màu, keo dán).
幼兒園 kindergarten
Toilet paper, toothpaste, tooth brushes, cups, towels, quilts, sleeping mats, pillows, bottle, wet tissues, a set of replacement clothes.
衛生紙、牙膏、牙刷、牙杯、毛巾、棉被、睡 墊、枕頭、水壼、濕紙巾、一套替換衣物。
Giấy vệ sinh, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, cốc đánh răng, khăn tay, chăn mỏng, đệm ngủ, gối, bình nước, khăn giấy ướt, một bộ quần áo thay thế.
返回頂端
回到頂端